Danh sách Viện_trưởng_Lập_pháp_viện

Thứ tựHình ảnhTênNhiệm kỳChính đảng
Bắt đầuKết thúc
1Hồ Hán Dân
8/10/19282/3/1931
2Lâm Sâm
2/3/19311/1/1932
Ủy quyềnThiệu Nguyên Trùng
2/3/19311/1/1932
3Trương Kế
1/1/193228/1/1932
Ủy quyềnĐàm Chấn
1/1/193214/5/1932
Ủy quyền邵元沖
15/4/193212/1/1933
4Tôn Khoa
29/1/1932,12/1/193317/5/1948

Hậu Hiến pháp

Thứ tựSố nhiệm kỳHình ảnhTênNhiệm kỳChính đảng
Bắt đầuKết thúc
11Tôn Khoa
(Phó Viện trưởng:Trần Lập Phu
1948年5月17日1948年12月24日
21Đồng Quan Hiền
(Phó Viện trưởng:Lưu Kiện Quần
24/12/19487/10/1949
31Lưu Kiện Quần
(Phó Viện trưởng:Hoàng Quốc Thư
7/10/195019/10/1951
-Ủy quyềnHoàng Quốc Thư19/10/195111/3/1952
41Trương Đạo Phan
(Phó Viện trưởng:Hoàng Quốc Thư
11/3/195224/2/1961
51Hoàng Quốc Thư
(Phó Viện trưởng:Nghê Văn Á
24/2/196122/2/1972
-Ủy quyềnNghê Văn Á
(Phó Viện trưởng:Lưu Khoát Tài
22/2/197228/4/1972
612/5/197220/1/1988
-Ủy quyềnLưu Khoát Tài
(Phó Viện trưởng:Lương Túc Nhung
18/10/198824/2/1989
7124/2/198912/2/1990
-Ủy quyềnLương Túc Nhung
(Phó Viện trưởng:Lưu Tùng Phan
12/2/199027/2/1990
8127/2/199031/12/1991
91Lưu Tùng Phan
(Phó Viện trưởng:Thẩm Thế Hùng, Vương Kim Bình
17/1/199231/1/1993
21/2/199331/1/1996
31/2/199631/1/1999
101Vương Kim Bình
(Phó Viện trưởng:Nhiêu Dĩnh Kỳ, Giang Bính Khôn, Chung Vĩnh Cát, Tăng Vĩnh Quyền
1/2/199931/1/2002
21/2/200231/1/2005
31/2/200531/1/2008
41/2/2008nay

[1]